|
|
|
Bảng này thống kê các mã chứng khoán có mức độ tăng giá lớn nhất (top gainer) và các mã chứng khoán có mức độ giảm giá nhiều nhất (top losser) trong Khoảng thời gian tương ứng
|
Bảng này thống kê các mã chứng khoán có giá trị vốn hóa thị trường (Market Capitalization) lớn nhất trong Khoảng thời gian tương ứng
|
Bảng này thống kê các mã chứng khoán có khối lượng giao dịch lớn nhất (most active) và các mã chứng khoán có khối lượnng giao dịch nhỏ nhất (least active) trong Khoảng thời gian tương ứng
|
Bảng này thống kê các mã chứng khoán có giá trị giao dịch lớn nhất (most active) và các mã chứng khoán có giá trị giao dịch nhỏ nhất (least active) trong Khoảng thời gian tương ứng
|
Bảng này đo độ rủi ro của các mã chứng khoán dựa trên độ lệch chuẩn của các tăng/giảm giá theo ngày của các mã chứng khoán trong 3 tháng
|
Chỉ tiêu này thống kê hệ số tương quan (correlation coefficient) của các mã chứng khoán đối với ngành của nó trong trong 3 tháng.
|